Latest topics | » Vật lý 10 - ÔN TẬP HỌC KỲ ITue Dec 10, 2019 12:46 am by phannguyenquoctu » Những hình ảnh và kỷ niệm về Trường Nguyễn Khuyến XưaSat May 16, 2015 10:18 pm by phannguyenquoctu » Vat ly 10 - Mang Tinh theTue Mar 03, 2015 8:17 pm by phannguyenquoctu » Vật lý 10 - Cấu tạo chấtThu Feb 26, 2015 9:30 am by phannguyenquoctu » Chào mừng Năm mới 2015Sat Feb 14, 2015 1:06 pm by phannguyenquoctu » Những hình ảnh và kỷ niệm về Trường Nguyễn Khuyến NaySat Jan 31, 2015 5:11 pm by phannguyenquoctu » Vật lý 10 - Ngoại khóa - Động lượng và bidaFri Oct 17, 2014 12:40 pm by phannguyenquoctu » Vật lý 10 - Vòng xiếc (Tàu lượn)Fri Oct 17, 2014 12:21 pm by phannguyenquoctu » Vật lý 10 - Định luật III NewtonSat Oct 11, 2014 9:22 pm by phannguyenquoctu » Tuyển chọn những bài hát hay nhất về quê hương, miền tây Nam Bộ 2014 (Part 1)Fri Sep 26, 2014 11:32 am by mycomputer » Khai giảng Năm học 2014 - 2015Sun Sep 07, 2014 11:50 pm by phannguyenquoctu » 12CB 2012-2013Sun Sep 07, 2014 12:10 pm by phannguyenquoctu » Vật lý học, và Học Vật lýWed Aug 27, 2014 9:32 am by phannguyenquoctu » Cuộc thi học bổng toàn phần THPT MỹTue Aug 26, 2014 9:14 am by aectvn » Hệ thống chiếu sáng từ chai nướcWed Aug 13, 2014 11:05 pm by phannguyenquoctu |
Thống Kê | Hiện có 4 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 4 Khách viếng thăm Không Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 45 người, vào ngày Tue Oct 15, 2024 4:25 pm |
Statistics | Diễn Đàn hiện có 165 thành viên Chúng ta cùng chào mừng thành viên mới đăng ký: inest_mt
Tổng số bài viết đã gửi vào diễn đàn là 1777 in 612 subjects
|
|
| Màu sắc một số chất | |
| | Tác giả | Thông điệp |
---|
phannguyenquoctu Admin
Tổng số bài gửi : 815 Join date : 19/10/2011
| Tiêu đề: Màu sắc một số chất Fri Apr 06, 2012 10:17 pm | |
| Màu sắc một số chất Kim loại kiềm và kiềm thổ 1. KMnO4: tinh thể màu đỏ tím. 2. K2MnO4: lục thẫm 3. NaCl: không màu, nhưng muối ăn có màu trắng là do có lẫn MgCl2 và CaCl2 4. Ca(OH)2: ít tan kết tủa trắng 5. CaC2O4 : trắng
Nhôm 6. Al2O3: màu trắng 7. AlCl3: dung dịch ko màu, tinh thể màu trắng, thường ngả màu vàng nhạt vì lẫn FeCl3 8. Al(OH)3: kết tủa trắng 9. Al2(SO4)3: màu trắng.
Sắt 10. Fe: màu trắng xám 11. FeS: màu đen 12. Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh 13. Fe(OH)3: nâu đỏ, kết tủa nâu đỏ 14. FeCl2: dung dịch lục nhạt 15. Fe3O4(rắn): màu nâu đen 16. FeCl3: dung dịch vàng nâu 17. Fe2O3: đỏ 18. FeO : đen. 19. FeSO4.7H2O: xanh lục. 20. Fe(SCN)3: đỏ máu
Đồng 21. Cu: màu đỏ 22. Cu(NO3)2: dung dịch xanh lam 23. CuCl2: tinh thể có màu nâu, dung dịch xanh lá cây 24. CuSO4: tinh thể khan màu trắng, tinh thể ngậm nước màu xanh lam, dung dịch xanh lam 25. Cu2O: đỏ gạch. 26. Cu(OH)2 kết tủa xanh lơ (xanh da trời) 27. CuO: màu đen 28. Phức của Cu2+: luôn màu xanh.
Mangan 29. MnCl2 : dung dịch: xanh lục; tinh thể: đỏ nhạt. 30. MnO2 : kết tủa màu đen. 31. Mn(OH)4: nâu
Kẽm 32. ZnCl2 : bột trắng 33. Zn3P2: tinh thể nâu xám 34. ZnSO4: dung dịch không màu
Crom 35. Cr2O3 : đỏ sẫm. 36. CrCl2 : lục sẫm. 37. K2Cr2O7: đỏ da cam. 38. K2CrO4: vàng cam
Bạc 39. Ag3PO4: kết tủa vàng 40. AgCl: trắng. 41. Ag2CrO4: đỏ gạch
Các hợp chất khác 42. As2S3, As2S5 : vàng 43. Mg(OH)2 : kết tủa màu trắng 44. B12C3 (bo cacbua): màu đen. 45. Ga(OH)3, GaOOH: kết tủa nhày, màu trắng 46 .GaI3 : màu vàng 47. InI3: màu vàng 48. In(OH)3: kết tủa nhày, màu trắng. 49. Tl(OH)3, TlOOH: kết tủa nhày, màu hung đỏ 50. TlI3: màu đen 51. Tl2O: bột màu đen 52. TlOH: dạng tinh thể màu vàng 53. PbI2 : vàng tươi, tan nhiều trong nước nóng 54. Au2O3: nâu đen. 55. Hg2I2 ; vàng lục 56. Hg2CrO4 : đỏ 57. P2O5(rắn): màu trắng 58. NO(k): hóa nâu trong ko khí 59. NH3 làm quỳ tím ẩm hóa xanh 60. Kết tủa trinitrat toluen màu vàng. 61. Kết tủa trinitrat phenol màu trắng.
Màu của ngọn lửa 62. Muối của Li cháy với ngọn lửa màu đỏ tía 63. Muối Na ngọn lửa màu vàng 64. Muối K ngọn lửa màu tím 65. Muối Ba khi cháy có màu lục vàng 66. Muối Ca khi cháy có ngọn lửa màu cam Các màu sắc của các muối kim loại khi cháy được ứng dụng làm pháo hoa
Màu của các nguyên tố 67. Li-màu trắng bạc 68. Na-màu trắng bạc 69. Mg-màu trắng bạc 70. K-có màu trắng bạc khi bề mặt sạch 71. Ca-màu xám bạc 72. B-Có hai dạng thù hình của bo; bo vô định hình là chất bột màu nâu, nhưng bo kim loại thì có màu đen 73. N-là một chất khí ở dạng phân tử không màu 74. O-khí không màu 75. F-khí màu vàng lục nhạt 76. Al-màu trắng bạc 77. Si-màu xám sẫm ánh xanh 78. P-tồn tại dưới ba dạng thù hình cơ bản có màu: trắng, đỏ và đen 79. S-vàng chanh 80. Cl-khí màu vàng lục nhạt 81. Iot (rắn): màu tím than 82. Cr-màu trắng bạc 83. Mn-kim loại màu trắng bạc 84. Fe-kim loại màu xám nhẹ ánh kim 85. Cu-kim loại có màu vàng ánh đỏ 86. Zn-kim loại màu xám nhạt ánh lam 87. Ba-kim loại trắng bạc 88. Hg-kim loại trắng bạc 89. Pb-kim loại trắng xám
Màu của ion trong dung dịch 90. Mn2+: vàng nhạt 91. Zn2+: trắng 92. Al3+: trắng 93. Cu2+ có màu xanh lam 94. Cu1+ có màu đỏ gạch 95. Fe3+ màu đỏ nâu 96. Fe2+ màu trắng xanh 97. Ni2+ lục nhạt 98. Cr3+ màu lục 99. Co2+ màu hồng 100. MnO4- màu tím 101. CrO4 2- màu vàng
Nhận dạng theo màu sắc 102. Đen: CuS, FeS, Fe2S3, Ag2S, PbS, HgS, CdS 103. Hồng: MnS 104. Nâu: SnS 105. Trắng: ZnS, BaSO4, SrSO4, CaSO4, PbSO4, ZnS[NH2Hg]Cl 106. Vàng: CdS, BaCrO4, PbCrO4, (NH4)3[PMo12O40], (NH4)3[P(Mo2O7)4] 107. Vàng nhạt: AgI (ko tan trong NH3 đặc chỉ tan trong dd KCN và Na2S2O3 vì tạo phức tan Ag(CN)2- và Ag(S2O3)3) http://diendankienthuc.net/diendan/kien-thuc-hoa-hoc/69377-mau-sac-mot-so-chat.html | |
| | | | Màu sắc một số chất | |
|
Trang 1 trong tổng số 1 trang | |
Similar topics | |
|
| Permissions in this forum: | Bạn không có quyền trả lời bài viết
| |
| |
| |